🔍
Search:
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN
🌟
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아가게 되다.
1
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Được tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2
일이 어떤 방향으로 전개되다.
2
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Công việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
Động từ
-
1
지능이나 재능, 사상 등이 깨우침을 받아 발전되다.
1
ĐƯỢC KHAI THÁC, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Trí tuệ hay tài năng nhận được sự thức tỉnh và phát triển.
-
Động từ
-
1
시설, 사업, 세력 등이 늘어나서 넓어지다.
1
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC NỚI RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Quy mô công trình, dự án, thế lực... trở nên lớn thêm và rộng ra.
-
Động từ
-
1
규모가 늘어나고 부족한 것이 보충되다.
1
ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Quy mô được gia tăng và cái còn thiếu được bổ sung.
-
Động từ
-
1
수나 양이 더 늘어나거나 많아지다.
1
ĐƯỢC GIA TĂNG, ĐƯỢC SINH SÔI NẢY NỞ, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Con số hay số lượng trở nên nhiều hơn hoặc được tăng lên nhiều hơn.
-
Động từ
-
1
흩어져 널리 퍼지게 되다.
1
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, BỊ LAN RỘNG, BỊ LAN TỎA:
Bị tách rời và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2
서로 농도가 다른 물질이 섞였을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지다.
2
BỊ KHUẾCH TÁN:
Khi trộn những chất có nồng độ khác nhau, theo thời gian nồng độ dần dần trở nên giống nhau.
-
Động từ
-
1
실력, 수준, 기술 등이 더 나아지다.
1
ĐƯỢC CẢI TIẾN, ĐƯỢC TIẾN BỘ, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC NÂNG CAO:
Năng lực, tiêu chuẩn hay kĩ thuật được trở nên tốt hơn.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지게 되다.
1
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Con người hay động vật... lớn lên nên dần dần trở nên to ra.
-
3
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 되다.
3
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm đều đặn để được lớn lên thành hình ảnh phát triển.
-
2
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지게 되다.
2
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
🌟
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
기술적으로 가장 새롭거나 발전된 방식.
1.
KIỂU MỚI NHẤT, KIỂU TỐI TÂN NHẤT:
Phương thức mới hoặc được phát triển nhất về mặt kĩ thuật.
-
Danh từ
-
1.
개발되지 못하거나 개발하지 않음. 또는 그런 상태.
1.
SỰ CHƯA KHAI KHẨN, SỰ CHƯA ĐƯỢC KHAI THÁC, SỰ CHƯA ĐƯỢC KHAI PHÁ:
Việc vẫn chưa được phát triển hay chưa phát triển, hoặc tình trạng như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일의 내용이나 상태가 충분하지 못하고 보잘것없음.
1.
SỰ NGHÈO NÀN, SỰ THIẾU THỐN, SỰ HẠN HẸP, SỰ YẾU KÉM:
Việc nội dung hay trạng thái của việc nào đó không được đầy đủ và chẳng có giá trị gì.
-
2.
신체 부분이 제대로 발달되어 있지 않음.
2.
SỰ THIỂU NĂNG, SỰ THIẾU HỤT:
Việc bộ phận cơ thể không được phát triển đúng mức.
-
Danh từ
-
1.
잘되어 발전하거나 왕성해지는 것과 잘못되어 망하거나 약해지는 것.
1.
SỰ HƯNG VONG THÀNH BẠI:
Cái được phát triển tốt hoặc trở nên hưng thịnh và cái bị sai lầm rồi bị hỏng hoặc bị kém đi.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 발전되어 나아가게 되다.
1.
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Việc nào đó được phát triển theo hướng tiến lên.
-
Động từ
-
1.
일이나 사물 등이 점점 발달되어 가다.
1.
ĐƯỢC TIẾN HÓA, ĐƯỢC TIẾN BỘ:
Công việc hay sự vật được tiến triển dần dần.
-
2.
생물이 생명이 생긴 후부터 조금씩 발전되어 가다.
2.
ĐƯỢC TIẾN HÓA:
Sinh vật được phát triển từng chút một từ sau khi có được sinh mệnh.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다.
1.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 하다.
2.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등을 점점 커지게 하다.
3.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Động từ
-
1.
움직여서 앞으로 나아가게 하다.
1.
LÀM CHO TIẾN LÊN, DẪN DẮT:
Làm cho dịch chuyển và tiến về phía trước.
-
2.
발전된 수준에 도달해 나아가게 하다.
2.
LÀM CHO TIẾN BỘ:
Làm cho đạt tới trình độ được phát triển và đi lên.
-
Động từ
-
1.
배 속에 아이나 새끼가 생기다.
1.
ĐƯỢC THỤ THAI:
Đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2.
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라나게 되다.
2.
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi được phát triển.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지다.
1.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Con người hay động vật... phát triển nên trở nên to dần.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라다.
2.
TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지다.
3.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Tính từ
-
1.
문명이 발달하지 못한 상태이다.
1.
MAN DI, MỌI RỢ, KHÔNG VĂN MINH:
Tình trạng văn mình chưa được phát triển.
-
2.
꽃이 아직 피지 않은 상태에 있다.
2.
CHƯA NỞ, CHƯA TRỔ HOA:
Hoa trong trạng thái chưa nở.
-
Danh từ
-
1.
미국에서 발달한, 럭비와 축구를 한데 합한 운동 경기.
1.
BÓNG ĐÁ KIỂU MỸ:
Trận đấu thể thao pha trộn giữa bóng đá và môn bóng bầu dục, được phát triển ở Mỹ.
-
Danh từ
-
1.
문명이 발달되지 못한 사회의 사람.
1.
NGƯỜI LẠC HẬU, NGƯỜI CHƯA ĐƯỢC KHAI HOÁ:
Người của xã hội mà văn minh chưa được phát triển.
-
Động từ
-
1.
현상이나 상태 등이 더 높은 수준으로 발전되다.
1.
ĐƯỢC THĂNG HOA:
Hiện tượng hay trạng thái... được phát triển lên mức cao hơn.
-
2.
고체가 액체가 되는 일 없이 곧바로 기체로 변하게 되다. 또는 기체가 곧바로 고체로 변하게 되다.
2.
ĐƯỢC THĂNG HOA (VẬT LÍ):
Chất rắn được biến thành chất khí ngay mà không thành chất lỏng. Hoặc chất khí được biến ngay thành chất rắn.
-
Danh từ
-
1.
고도로 발달된 과학 기술을 첨단 제품의 생산에 적용하는 기술 형태.
1.
CÔNG NGHỆ CAO:
Hình thái kĩ thuật ứng dụng công nghệ khoa học được phát triển cao vào việc sản xuất sản phẩm tân tiến.
-
None
-
1.
문화가 아직 발달하지 못한 시대.
1.
THỜI CỔ ĐẠI, THỜI NGUYÊN THỦY:
Thời kì văn hóa chưa được phát triển.
-
Danh từ
-
1.
문화가 아직 발달하지 못한 원시 시대의 생활.
1.
CUỘC SỐNG NGUYÊN THỦY:
Sinh hoạt của thời nguyên thủy cổ đại khi văn hóa chưa được phát triển.
-
Danh từ
-
1.
학문을 깊이 있게 연구하고 더욱 발전하도록 하기 위해 공부하는 사람들이 만든 모임.
1.
HỌC HỘI, HỘI:
Tập hợp mà những người học tập nhằm nghiên cứu sâu và làm sao cho học thuật được phát triển hơn tạo nên.
-
Động từ
-
1.
사회와 문화 등이 근대의 특성을 받아들여 발전되다.
1.
ĐƯỢC CẬN ĐẠI HÓA:
Văn hóa và xã hội tiếp nhận những đặc tính của cận đại và được phát triển.
-
Tính từ
-
1.
어떤 일의 내용이나 상태가 충분하지 못하고 보잘것없다.
1.
THIẾU THỐN, HẠN HẸP, YẾU KÉM:
Nội dung hay trạng thái của việc nào đó không được đầy đủ và chẳng có giá trị gì.
-
2.
신체 부분이 제대로 발달되어 있지 않다.
2.
THIỂU NĂNG, THIẾU HỤT:
Bộ phận cơ thể không được phát triển đúng mức.